Lamborghini Huracán LP 610-4 t
1. assoc : thể hiện hay chỉnh sửa
phần mở rộng của file
vídụ: assoc .php --> sẽ thể hiện
phần đuôi mở rộng của file php là .php=phpfile nếu bạn muốn chỉ
sửa thì cú pháp như sau: assoc [.ext
[=[filetype]]]
vídụ: assoc .php=HackerShinichi ---
> kết quả : .php=HackerShinichi
2. at : cho biết những chương trình nào được hẹn chạy trong computer
3. attrib : thể hiện hay làm thay đổi
thuộc tính của file
vídụ : attrib +H D:\HackerShinichi
\HackerShinichi.htm /s ---> sẽ làm
cho file HackerShinichi.htm chuyển sang chế đô hidden, attrib -
H D:\HackerShinichi
\HackerShinichi.htm /s sẽ làm phục
hồi trạng thái của file ban
HackerShinichi.htm
Các bạn có thể thay +H bằng +R (read-only file attribute), +A
(archive file attribute), +S(system
file attribute), muốn phục hồi lại
thì thay dấu + thành dấu -
4. cd : thay đổi thư mục
vídụ : nếu bạn đang ở ổ đĩa D: thì command prompt như sau: D:>\
nếu bạn muốn chuyển đến thư mục
php trong ổ C thì làm như sau : cd /
d C:\php --> sẽ chuyển bạn đến thư
mục php trong ổ C, nếu bạn đánh
tiếp lệnh cd.. thì sẽ chuyển bạn lên ổ đĩa C, lệnh cd.. sẽ chuyển lên thư
mục cha. Lệnh : cd filename sẽ
chuyển bạn đến thư mục filename
trong cùng ổ đĩa
5. chcp : cho biết active code page
6. chdir : tương tự lệnh Cd 7. chkdsk : check ổ đĩa
8. cmd : mở một command prompt
mới ( có thể đánh lệnh này trong
start ---> run)
9. comp : so sánh nội dung của 2
file 10. convert : chuyển ổ đĩa từ dạng
FAT ---> NTFS
11. copy : copy 1 hoặc nhiều file từ
nơi khác
vídụ copy D:\php D:
\HackerShinichi sẽ copy những file trong thư mục php sang thư mục
HackerShinichi
12. Date : thể hiện và cài đặt lại
ngày tháng năm
13. del : delete 1 hay nhiều file
vidụ del D:\Shinichi --->sẽ delete những file nằm trong thư mục
Shinichi
14. dir : thể hiện danh sách các file
và thư mục
vídụ : dir D:\ /A:D --> sẽ thể hiện
tất cả các thư mục trong ổ D kể cả thư mục hide có thể thay D bằng H
(hidden file), S(system file), R
(read-only file)...
15. diskcopy : copy nội dung của ổ
floppy disk đến nơi khác
16. erase : tương tự như lệnh del 17. exit : thoát khỏi command
prompt
18. fc : so sánh 2 file , thể hiện sự
khác sau của chúng
19. find : tìm kíêm một text trong 1
file 20. format : format ổ đĩa
21. label : tạo, thay đổi, delete
volume ổ đĩa
22. md : tạo thư mục mới
vídụ md HackerShinichi --> tạo thư
mục HackerShinichi 23. mkdir : tương tự lệnh md
24. move : di chuyển file đến thư
mục khác
vídụ move D:\Shinichi D:\php sẽ di
chuyển thư mục Shinichi vào thư
mục php 25. print : in ra một text file
26. rd : di chuỷên thư mục (delete)
27. rmdir : tương tự lệnh rd
vídụ rmdir /s D:\HackerShinichi ---
> di chuyển thư mục HackeShinichi
khỏi ỏ D (delete, không lưu trữ trong Recycle Bin )
28. ren : thay đổi tên thư mục
29. rename : tương tự lệnh ren
vídụ: rename D:\Shinichi Hacker ---
> sẽ thay đổi tên thư mục Shinichi
thành Hacker 30. replace : replace file
31. time : cho biết thời gian hệ
thống ( kể cả miligiây)
32. tree : cho bạn biết thông tin về
các file trong môt thư mục dưới
dạng tree vídụ : tree C:\php /f ---> sẽ thể hiện
tên của các file trong thư mục php
ở ổ đĩa C dưới dạng tree
33. vol : tương tự lệnh label
34. xcopy : copies file and
directory tree 35. ver: cho biết hệ điều hành và
phiên bản của nó
36. nếu bạn muốn chuyển sang ổ
đĩa khác thì dùng lệnh sau [drive:]
vídụ bạn muốn chuyển sang ổ đĩa
D thì đánh D:, nếu chuyển lại ổ đĩa C thì đánh vào lệnh C:
37. netstat : displays protocol
statistics and current TCP/IP
network connections
netstat -a : displays all connections
and listening ports netstat -n : displays addresses and
port numbers in numerical form
trên là một số lệnh cơ bản trong
command prompt, còn một số lệnh
ftp, ***các lệnh ftp : trước tiên
bạn đánh vào ftp 66.11.33.55 // kết nối đến máy chủ có địa chỉ là
66.11.33.55
Connected to 66.11.33.55
User (66.11.33.55:(none)): // bạn
đánh vào user của bạn tại đây
331 User name okay, need oven. oven: // đánh vào oven tại đây
230 User logged in, proceed
còn đây là các lệnh sau khi kết nối
ftp thành công
ascii chuyển sang chế độ truyền
file theo dạng văn bản binary chuyển sang chế độ truyền
file theo dạng nhị phân
cd [directory] chuyển vào thư mục
directory
cdup chuyển lên thư mục cấp trên
một cấp close ngắt kết nối với máy chủ
del [remote-file] xóa 1 file trên
máy chủ
dir [remote-directory|file] liệt kê
nội dung của thư mục hoặc danh
sách các file trên máy chủ help [command] cho biết hướng
dẫn về lệnh command
lcd [local-directory] đặt lại thư mục
làm việc trên client là local-
directory
ls [remote-directory|file] [-la] liệt kê nội dung của thư mục hoặc danh
sách các file trên máy chủ; tham số
-la sẽ liệt kê tất cả có kèm theo mô
tả về quyền
mdelete [remote-files] xóa nhiều
file trên máy chủ mget [remote-files] download các
files trên máy chủ về
mkdir tạo thư mục có tên
directory-name
mput [local-files] upload các files
lên máy chủ open host [port] kết nối đến máy
chủ FTP có hostname là host và
đang chạy dịch vụ FTP ở cổng port
put [remote-file] upload local-file
lên máy chủ với tên mới là remote-
file nếu được pwd cho biết thư mục đang làm
việc hiện thời
quit thoát
recv [local-file] nhận remote-file
trên máy chủ và lưu trên máy tính
với tên local-file nếu được rename [from] [to] đổi tên file
hoặc thư mục from thành to
rmdir directory-name xóa thư mục
có tên directory-name
send local-file [remote-file] gởi
local-file từ máy tính lên máy chủ với tên mới là remote-file nếu được
status cho biết trạng thái của phiên
làm việc hiện tại
syst cho biết hệ điều hành của máy
chủ
user user-name [oven] [account] login vào với tên là user-name, mật
khẩu là oven, tài khoản là account

trang chủ